Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGỌC AN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1913, hi sinh 18 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân An, nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Côn An, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 22/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tự An Ri, nguyên quán An Thạnh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1915, hi sinh 23/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Văn Thanh An, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị