Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyển Văn Bảo, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vũ ẻn - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Xuân Bảo, nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bảo, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Pham Văn Bảo, nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bảo, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Bảo, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum