Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Phạm Nhâm, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Công Hoàng, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Hoàng Ân, nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hoàng Anh, nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hưu, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoàng Minh, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 02/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hoàng Quý, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị