Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng chí: Định, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Định, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cầm - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Công Định, nguyên quán Sơn Cầm - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Định, nguyên quán Tân Phú - Long Khánh - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Hồ Định Long, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Hồ Định Long, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Định, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An