Nguyên quán Trương Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Sang, nguyên quán Trương Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 12/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Sáu, nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Soạn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 28/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Tâm, nguyên quán Phú Châu - An Giang hi sinh 5/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Tân, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Tản, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tạo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Tập, nguyên quán Thụy Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắm, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Thần, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh