Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hoa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hoa, sinh 1954, hi sinh 18/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 26 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 28/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Chuyên Ngoại - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 18 Sanh Động - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán 18 Sanh Động - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ninh Văn Quý, nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quý Chúc, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An