Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thịnh, nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Kim Thứu, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Kim Truyền, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyến, nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Cấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh