Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 9/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển (Hiểu), nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiển, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiển, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH HIỂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Hiển, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị