Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1923, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dài, nguyên quán Định Thành - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đài, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 04/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đài, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 30/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đãi, nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 14/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh