Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Toạ, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Kế - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Tộc, nguyên quán Thiết Kế - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiết Kế - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Tộc, nguyên quán Thiết Kế - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Tri, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Triển, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Trọng, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Trúc, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Trực, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Trung, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước