Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ninh Đình Đa, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Viết Đa, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Đa, nguyên quán Ninh Nhân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 31/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Đa, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang