Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuấn, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuấn, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuấn, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trúc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tuấn, nguyên quán Trúc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 6/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn Tuấn, nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Tuấn, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Tuấn, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tuấn, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Định - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Tuấn, nguyên quán Cẩm Định - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 05/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh