Nguyên quán Mỹ Thanh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Như Long, nguyên quán Mỹ Thanh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Quy Sùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Lạt
Liệt sĩ Quách Tấn Dũng, nguyên quán Đà Lạt, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Tào Chi, nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Thạch Soạn, nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Thanh Việt, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Thị Nha, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị