Nguyên quán Thường Xuân - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lan, nguyên quán Thường Xuân - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngọc Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Quán - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Nga Quán - Trấn Yên, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thu Lan, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tài Quang - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Tài Quang - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lan, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lan, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị