Nguyên quán BìnhLục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiền, nguyên quán BìnhLục - Nam Hà hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Nam - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán Phương Nam - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán Phúc Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiền, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 4/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh