Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 31/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Luân - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Bảo Luân - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tài, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tài, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Am, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tài An, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 24/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài ấu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị