Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 18/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Tăng, nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trương Công Tăng, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Tạo, nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Hồng Thắng, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc
Liệt sĩ Tăng Văn Thắng, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tăng Thương Thành, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Thảo, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thiết, nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Thìn, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị