Nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Công Tư, nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hùng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tư, nguyên quán Thanh Hùng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tư, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Quỳnh Châu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1934, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Hợp Lý - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương