Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh KÝ, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Minh Thiệu, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Minh Xuân, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đàn, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Điều, nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 02/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đương, nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu đề - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Ngọc Hinh, nguyên quán Triệu đề - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái
Liệt sĩ Tạ Ngọc Kết, nguyên quán Yên Phú - Yên Viên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15.03.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định