Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Cúc, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cúc, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Cung, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Sông Bé
Liệt sĩ Tạ Văn Đơ, nguyên quán Tân Yên - Sông Bé hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Đổng, nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Đực, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Gập, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Gập, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Phú Cường - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Giảng, nguyên quán Hồng Phong - Phú Cường - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Văn Giàng, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An