Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Trường, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Tư, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 8/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Xảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiện Đình Thân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đăng Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Thân, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 01/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doản Thân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Thân, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phục - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Yên Phục - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang