Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thảo, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 9/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Thảo, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Mậu Thảo, nguyên quán Kim Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Thao, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Thảo, nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thảo, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Thảo, nguyên quán Phú Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 29 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thao, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang