Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Diễn, nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Diễn, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Thị Diễn, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quang Diễn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diễn, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Diễn, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lản Thanh - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diễn, nguyên quán Lản Thanh - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh