Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Van Bảo, nguyên quán Sơn Hà Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 28/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy xi măng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Nhà máy xi măng - Hải Phòng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảo, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh