Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Vĩnh, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vĩnh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vĩnh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Vĩnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thực tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Vĩnh, nguyên quán Thực tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh