Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Viên, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Viên, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Viên, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Viên, nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Viên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tỉnh - Hà Tĩnh hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Viên, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng
Liệt sĩ Phạm Thế Viên, nguyên quán Nghĩa Hùng, sinh 1949, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Viên, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Viên, nguyên quán Hồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh