Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Quốc Thắng, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th.Hoa - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán Th.Hoa - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 16 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bối - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán An Bối - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Tư Thắng, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Mạnh Thắng, nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị