Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Liên, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Hồng Liên, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Quốc Liên, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Liên, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 14/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Liên, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Liên Huệ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang