Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Viết, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Võ, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Vũ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Vương, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Xưởng, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Yên, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Bộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Nhất Đình, nguyên quán Bình Bộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1928, hi sinh 15 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị