Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Sáu, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao bằng
Liệt sĩ Phạm Ích Đốc, nguyên quán Cao bằng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phan ích Đoàn, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn ích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 02/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Phùng Văn ích, nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trà Văn Ích, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 3/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương ích Khánh, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 27 - 12 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Cương - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vi Văn ích, nguyên quán Hoàng Cương - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh