Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thịnh - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Ngoạn, nguyên quán Mỹ Thịnh - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Nha, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Nhởn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Nhu, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần công Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Phốc, nguyên quán Thái sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Phương, nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Quang, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị