Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Bang Sơn, nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoa Cứ - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bang, nguyên quán Hoa Cứ - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1958, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đậu Vũ Bang, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai