Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Xuân Tô - Tịnh Biên - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Ngọc Sanh, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Sanh, nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị