Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Nhanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nhật, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Phổ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Quang, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Sáu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Sinh, nguyên quán Chân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Sóc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị