Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thịnh Tâm Thanh, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quí Thanh, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 3/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân thọ - triệu sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Xuân thọ - triệu sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Thanh, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thanh, nguyên quán Xuân Trường - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh