Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Quế Lưu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Quang - Xã Phước Quang - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Cảnh Lợi, nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 9/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Lợi, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 19730, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Lợi, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Lợi, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Lợi, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 16/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang