Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Hiển, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vinh Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiển, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiển, nguyên quán Nghĩa tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiển, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiển, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hiển, nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiển, nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiển, nguyên quán Tân Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 11/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị