Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Huyên, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Khuyên, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Kịch, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Kiểm, nguyên quán Kim xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Kiệm, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Kiêu, nguyên quán Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị