Nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đình, nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định hi sinh 01/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Đông, nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21 - 06 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiễn, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Huân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Minh KÝ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Minh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị