Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Bốp, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Cao, nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà hi sinh 14/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gía
Liệt sĩ Trịnh Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gía hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chấp, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Cháu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Chia, nguyên quán Lộc Hiệp - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước