Nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Cát, nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Cầy, nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Văn Châu, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Quốc Chi, nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Triệu Văn Chiến, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Bắc Kạn hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Chín, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Triệu Chính, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Chu, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh