Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Đức Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Đức Thành, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Thành, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đức Thành, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thành, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị