Nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Giang, nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Đức Giang, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đáp Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Giang, nguyên quán Đáp Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Văn Giang, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Trọng Giang, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 16/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Giang, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Giang, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đăng Giang, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai