Nguyên quán Long Sơn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngọc Văn Thuỷ, nguyên quán Long Sơn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Văn, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Văn, nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Văn, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Văn, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa phú - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Văn, nguyên quán Nghĩa phú - Hải Hưng hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thụy - Thanh Liêm - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Văn, nguyên quán Thanh Thụy - Thanh Liêm - Hà Bắc hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Văn, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Văn, nguyên quán Xuân cao - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Văn, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị