Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Ngọc, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 31/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 13 Trần Khánh Dư - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọc, nguyên quán 13 Trần Khánh Dư - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị