Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Thường, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Thường, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 20 - 09 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thường Lạc, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Thường, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thường, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Thường, nguyên quán Tân Hưng - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Thường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị