Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Các, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Cái, nguyên quán Liên Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Cẩm, nguyên quán Tân Lập - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Can, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vũ Văn Cân, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vũ Văn Cấn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Cấn, nguyên quán Nam Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Cấn, nguyên quán Minh Tân - Thái Bình hi sinh 13/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Cần, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Cần, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh