Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chi, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chi, nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Văn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Chi, nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Quảng Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Tâm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Chính Tâm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 19/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Dân Hội - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ba - Lạch Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Phú Ba - Lạch Chay - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị