Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vân, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Như Vân, nguyên quán Vĩnh Long, sinh 1928, hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vân, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương