Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Cung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Cung, nguyên quán Đông Cắc - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thế Cung, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Văn Cung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Cung, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh, sinh 1959, hi sinh 8/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cung, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 20/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúng, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị